XPG PYLON mang đến không chỉ là PSU được chứng nhận Bronze chuyển đổi DC-DC hiệu suất cao và nguồn điện duy trì liên tục với 4 mức công suất khác nhau tạo ra một sản phẩm PSU lý tưởng phù hợp với tất cả mục đích sử dụng.
Mạch chuyển đổi DC-DC đạt Cấp BRONZE
XPG PYLON đạt chuẩn Thiết Kế Điện Áp Nguồn của Intel ATX về chế độ chờ, bảo đảm tích hợp Nguồn Điện Toàn Dải DC-DC 100% +12V (*) trong tất cả các sản phẩm thuộc dòng PYLON, theo đó nguồn điện luôn được duy trì ổn định, tiết kiệm, hỗ trợ được các CPU và thẻ đồ họa từ trung cấp đến cao cấp.
(*) Mạch DC-DC giảm thiểu được độ ồn , tránh tải điện mất cân bằng và bảo đảm tuổi thọ kéo dài cho toàn bộ PC.
Chứng Nhận 80 Plus Bronze
XPG PYLON là thiết bị nguồn được chứng nhận 80 Plus Bronze giúp tiết kiệm được 20%, 50% và 100% so với các mức tải định mức. Ngoài ra, XPG PYLON còn tuân thủ Quy Chế ErP 2014 Lot 3, luôn đảm bảo được tần suất hoạt động ổn định liên tục 24/7.
Đã Được Chứng Nhận bởi Cybenetics ETA và LAMBDA
XPG PYLON SERIES đã được chứng nhận bởi Cybenetics về hiệu suất và độ ồn xuất sắc, nằm trong top các sản phẩm đạt cả tiêu chuẩn ETA và LAMBDA.
Để biết thêm thông tin về các chứng nhận Cybenetics của XPG PYLON, vui lòng truy cập XPG PYLON SERIES PSU – Cybenetics Labs – PSU Efficiency & Noise Level Certifications.
Quạt Trục Quay Động Lỏng (FDB) 120mm
Quạt Trục Quay Động Lỏng 120mm tích hợp đạt tốc độ khoảng 700 vòng/phút (nhiệt độ xung quanh 25°C) và có thể duy trì quay ở tốc độ thấp cho đến khi đạt được 70% lượng tải điện.
Môi trường hoạt động luôn được đảm bảo yên tĩnh và hiệu suất cao, kéo dài được tuổi thọ sử dụng.
Tụ Điện Chính Công Nghệ Nhật Bản hoạt động ở mức nhiệt độ 105°C
Tụ Điện Chính Công Nghệ Nhật Bản chất lượng cao hoạt động ở mức nhiệt độ 105°C ở các sản phẩm thuộc Dòng XPG PYLON Bronze luôn đảm bảo được sự ổn định và độ bền cao nhất khi sử dụng.
8 Mức Bảo Vệ đạt Chuẩn Công Nghiệp
XPG PYLON được thiết kế hướng tới cả yếu tố hiệu suất và an toàn, bảo hành 3 năm. Các tính năng bảo vệ cơ bản ví dụ như OPP, UVP, OVP, SCP, OTP và OCP đều được tích hợp, ngoài ra còn có cả NLO và SIP thường có ở PSU từ trung đến cao cấp, mang đến một trong những chuẩn ổn định và bảo mật cao nhất thuộc danh mục này.
Thông số kỹ thuật :
Kích cỡ (D x R x C) | 150 x 140 x 86mm |
Xếp Hạng 80 PLUS | Bronze |
Phiên Bản ATX | Intel ATX 12V V2.4 (Quy trình định thời tuân thủ các hướng dẫn Tương Ứng với Intel ATX12V phiên bản 2.52) |
Bảo Vệ | OCP / OVP / UVP / OPP / SCP / OTP / NLO / SIP |
Chứng nhận | CE / CB(62368+60950) / FCC(IC) / EAC / CCC / TUV / cTUVus / TUV-S / RCM / NOM / BSMI / KC / ROHS |
PFC | 0,99 |
Điện Áp Đầu Vào | 100-240V |
Dòng Điện Đầu Vào | 750W: 10A/5A , 650W: 10A/5A , 550W: 8A/4A , 450W: 7A/3.5A |
Tần Số Đầu Vào | 50Hz – 60Hz |
Nhiệt độ hoạt động | 50℃ |
Kích Thước Quạt | 120mm |
Khung quạt gió | FDB (Trục Quay Động Lỏng) |
Tốc Độ Quạt Gió | 2.000 Vòng/phút |
MTBF | 100K giờ ở 25℃ |
Bộ Ghép Nối ATX 24 | 1 |
Bộ Ghép Nối EPS 8 (4+4) | 750W: 1 / 650W: 1 / 550W: 1 / 450W: 1 |
Bộ Ghép Nối SATA | 750W: 8 / 650W: 8 / 550W: 5 / 450W: 5 |
Bộ Ghép Nối Ngoại Vi 4 | 750W: 1 / 650W: 1 / 550W: 1 / 450W: 1 |
Bộ Ghép Nối PCI-E 6+2 | 750W: 4 / 650W: 4 / 550W: 2 / 450W: 2 |
Bảo hành | 3 năm |